- unnevre
- /'ʌn'nə:v/ * ngoại động từ - làm cho yếu đuối, làm suy nhược - (nghĩa bóng) làm nản lòng, làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí - (từ cổ,nghĩa cổ) làm mất bình tĩnh, trêu tức
English-Vietnamese dictionary. 2015.
English-Vietnamese dictionary. 2015.